CEPLATTYN HT

CEPLATTYN HT: là dầu bôi trơn tổng hợp màu đen có khả năng làm việc tại nhiệt độ cao có chứa hỗn hợp chất rắn bôi trơn với nhiều kích thước khác nhau nhưng có độ tinh khiết cao nhất. Sản phẩm không chứa các kim loại nặng.

CEPLATTYN HT được sử dụng:
CEPLATTYN HT được thiết kế để bôi trơn phía trong các vòng đai gối lên nhau lắp với các lò quay hoặc các máy sấy. Nó cũng thể được dùng để bôi trơn cho các trục lăn hoặc xích điều khiển.

CEPLATTYN HT có các ưu điểm:
• Dầu tổng hợp có chứa các chất bôi trơn rắn.
• Nhiệt độ làm việc -20 / 260 độ C
• Màng bôi trơn khô 600 độ C
• Giảm ăn mòn ma sát
• Đặc tính thẩm thấu tốt
• Khả năng thấm tốt
• Dầu gốc bay hơi tại nhiệt độ >280 độ C không có cặn.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM 

FUKKOL ISO SERIES

FUKKOL ISO SERIES là dầu tạo hình kim loại độ nhớt trung bình hiệu xuất cao, Được thiết dùng để dập và vuốt sâu cho vật liệu không gỉ và các kim loại màu, kim loại đen.

FUKKOL ISO SERIES chứ phụ gia cực áp HT có thể làm giảm áp lực và hao hụt trong gia công và do đó làm tăng năng xuất.

FUKKOL ISO SERIES có ưu điểm nổi bật:
- Hiệu quả tuyệt vời gia công trên thép các bon và thép không gỉ
- Giảm thiểu các vết nứt trên bề mặt kim loại
- kéo dài tuổi thọ chi tiết gia công
- Thích hợp với hình thức chi tiết gia công tốc độ cao

VACCO OIL SERIES

VACCO OIL SERIES: Là một loại dầu mức độ tinh chế cao đó là loại dầu lỏng, nhiệt độ hợp chất ổn định có chứa phụ gia để đảm nhiệm làm việc ở áp suất cao. Vì lý do đó, nó có thể làm việc ở nhiệt độ cao. Ngoài ra nó còn chứa các phụ gia chống gỉ và xu hướng hình thành carbon thấp.

VACCO OIL SERIES: Được sử dụng nhiều cho bơm hút chân không, các loại bơm cánh gạt và cũng dùng tốt cho các loại máy nén trục vít. Việc thay dầu theo định kỳ cho máy sẽ giúp máy vận hành đạt hiệu quả cao nhất, tăng tuổi thọ và giảm thiểu các hỏng hóc không đáng có. Theo khuyến cáo thì dầu nên thay khi chạy được thời gian 500-700 giờ.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

GLEITMO 591

GLEITMO 591: Là loại mỡ đặc biệt chịu được nhiệt độ rất cao dựa trên dầu gốc tổng hợp và chất làm đặc rắn màu trắng. Nó có khả năng chống lại nhiều loại hóa chất và cung cấp khả năng tương thích tuyệt vời với rất nhiều loại vật liệu đàn hồi và vật liệu nhựa.

GLEITMO 591: Có sự sự ổn định nhiệt cao đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho vòng bi con lăn tốc độ cao cho và ở nhiệt độ cao, được sử dụng trong động cơ điện, dây chuyền băng tải, vòng bi máy ly tâm, vòng bi khung máy văng sấy, cũng như trong ngành công nghiệp thực phẩm.

GLEITMO 591 có các ưu điểm nổi bật:
- Phạm vi nhiệt độ rộng: -25 / 260 °C, ngắn hạn lên đến 280 °C
- Đề kháng với nhiều loại hóa chất và dung môi
- Cho phép khoảng thời gian bôi trơn dài, do độ bay hơi thấp
- Bảo vệ chống ăn mòn
- khả năng chống oxy hóa
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

MEISSELPASTE

MEISSELPASTE: Là chất bôi trơn dạng bột nhão màu đồng có thành phần dầu gốc khoáng với chất làm đặc phức nhôm và chất bôi trơn rắn. Chất bôi trơn đặc biệt dành cho khớp nối công cụ và các piston thủy lực cũng như piston máy khoan đá.

MEISSELPASTE được ứng dụng:
- Bôi trơn đặc biệt dùng cho khớp nối máy công công cụ, khoan, khí nén và các công cụ điện khác của các hãng như Krupp, Montabert, Rammer, Indeco … với khả năng chịu tải từ 75 đến 6000 kg.
- Thích hợp sử dụng trong môi trường nước và nhiệt độ cao.

MEISSELPASTE có các ưu điểm:
• Nhiệt độ làm việc -20 / +1100 độC
• Các đặc tính chịu cực áp tuyệt hảo.
• Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt.
• Chống thấm nước.
• Giảm mài mòn.
• Ổn định cao và chống lão hóa.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

URETHYN MP 2

URETHYN MP 2: Là mỡ màu vàng nâu với độ đồng nhất cao và cấu trúc mịn. Dầu gốc khoáng và chất làm đặc organic.

URETHYN MP 2: Là mỡ chịu nhiệt được sử dụng cho motor điện trong công nghiệp hóa chất. Các ổ bi trong motor và bạc đạn otô, vòng bi của quạt gió nóng, vòng bi cho các máy xây dựng. Vòng bi của trục phân ly máy nghiền đứng.

URETHYN MP 2 có các tính năng nổi bật:
- Bảo vệ chống ăn mòn tốt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng.
- Khả năng chịu nước nổi bật
- Sự ổn định và chống lão hóa tốt
- có khả năng bơm nổi bật
- Nhiệt độ làm việc -20/+180 độ C ngắn hạn lên tới 200 độ C
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CEPLATTYN SF 10

CEPLATTYN SF 10 là chất bôi trơn có độ bám dính và độ nhớt cực cao dùng cho bánh răng hở truyền động của máy nghiền trong công nghiệp sản xuất nguyên liệu thô.
CEPLATTYN SF 10 đặt cơ sở trên thành phần dầu gốc tổng hợp và các loại phụ gia mới để cải thiện tối đa khả năng bảo vệ chống lại sự mài mòn và tạo ra màng bôi trơn ổn định.
CEPLATTYN SF 10 không chứa nhựa đường và các dung môi.
CEPLATTYN SF 10 c ùng với CEPLATTYN SF P (Primer) và CEPLATTYN SF RN (chạy rà) tượng trưng cho hệ thống bôi trơn đa pha của Fuchs Lubritech.

Độ nhớt dầu gốc cao trong CEPLATTYN SF 10 đảm bảo màng dầu bôi trơn ổn định giữa các thân răng khi tiếp xúc. Cùng với gói phụ giá mới được phát triển đó là các đặc tính nổi bật của CEPLATTYN SF 10.
Ngay cả khi được sử dụng với số lượng thấp nhất, CEPLATTYN SF 10 cũng đảm bảo các điều kiện vận hành tin cậy cho bánh răng truyền động trong công nghiệp sản xuất nguyên liệu thô.
CEPLATTYN SF 10 là công thức đặc biệt sử dụng dành cho các bánh răng truyền động hở chịu tải khắc nghiệt vận hành với tốc độ và tải trọng va đập cao
CEPLATTYN SF 10 cũng thích hợp cho việc bôi trơn các hệ xích truyền động cỡ lớn.

CEPLATTYN SF 10 được ứng dụng thông qua hệ thống phun tự động hoặc thông qua hệ thống bôi trơn dạng nhúng trong máy nghiền.
Bổ sung thêm hệ thống gia nhiệt khi nhiệt độ dưới 10C/50F.
Đối với các bánh răng truyền động hở tiêu chuẩn trong lò quay xi măng chúng tôi khuyến cáo sử dụng CEPLATTYN SF 30 hoặc các sản phẩm có chứa Graphit trong chuỗi sản phẩm CEPLATTYN KG 10 của chúng tôi.

CEPLATTYN KG 10 có ưu điểm:
• Nhiệt độ làm việc 0 / +120C
• Khả năng bảo vệ chống mài mòn tuyệt hảo.
• Màng bôi trơn tốt ổn định với mức tiêu thụ tối thiểu.
• Các đặc tính chịu áp tốt.
• Độ bám dính tuyệt hảo.
• Không chứa nhựa đường và các dung môi hòa tan.
• Không gây lắng đọng chất rắn tại chân răng.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CEPLATTYN 100 HV

CEPLATTYN 100 HV là chất bôi trơn dính có chứa graphit được sử dụng bằng phương pháp bôi trơn văng té cho bánh răng hở. Nó có độ nhớt cao và không chứa các kim loại nặng, Clo và Nhựa đường.

CEPLATTYN 100 HV được khuyến cáo sử dụng theo phương pháp bôi trơn nhúng cho dành cho bánh răng hở của máy nghiền, trống tang và các lò quay. Nó cũng có thể được sử dụng dành cho các hệ thống tuần hoàn.

CEPLATTYN 100 HV được sử dụng lý tưởng theo phương pháp nhúng và phương pháp phun. Nếu sử dụng bơm, hãy đảm bảo rằng bơm và các màng lọc là phù hợp với dầu có độ nhớt lớn và có chứa các chất rắn bôi trơn này.

CEPLATTYN 100 HV có ưu điểm:
- Chất bôi trơn dính dạng bán lỏng, không chứa các kim loại nặng, Clo và nhựa đường.
- Nhiệt độ ứng dụng:  0 – 1400C
   - Khả năng bảo vệ chống lại sự ăn mòn và mài mòn.
   - Bám dính cực tốt 
- Chống thấm nước tốt.
                                 THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CEPLATTYN KG 10 HMF

CEPLATTYN KG 10 HMF: Là mỡ bôi trơn dựa trên cơ sở trên dầu gốc khoáng chất lượng cao, chất làm đặc phức nhôm. Sản phẩm chứa Graphit có độ mịn và độ tinh khiết cao cộng thêm gói phụ gia được lựa chọn kỹ càng, trong đó không chứa Clo, không chứa kim loại nặng, và có phụ gia bám dính. Cùng với CEPLATTYN 300 và CEPLATTYN RN, CEPLATTYN KG 10 HMF tạo thành một hệ thống bôi trơn nhiều gia đoạn của FUCHS LUBRITECH.

CEPLATTYN KG 10 HMF được sử dụng trên vành bánh răng truyền động của máy xay, lò quay, máy sấy và máy nghiền-là những thiết bị phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất nguyên liệu thô hoặc là trong ngành điện.
Ngoài ra CEPLATTYN KG 10 HMF cũng thích hợp để bôi trơn cho các hệ thống xích và các thanh truyền động trượt chịu tải nặng vận hành trong những điều kiện khắc nghiệt chẳng hạn như trong ngành công nghiệp khai thác mỏ.
CEPLATTYN KG 10 HMF được vận hành với hệ thống bôi trơn dạng phun tiêu chuẩn.

CEPLATTYN KG 10 HMF có các ưu điểm:
• Nhiệt độ làm việc -10 / 140 độ C
• Khả năng chịu áp suất cao.
• Khả năng chịu mài mòn cao.
• Khả năng bảo vệ chống mài mòn tuyệt hảo
• Giảm ăn mòn ma sát
• Hình thành lớp bôi trơn bám dính ngay trong cả điều kiện nhiệt độ vận hành tăng cao.
• Có thể ứng dụng đối với tất cả các hệ thống phun thông dụng.
• Chống thấm nước tốt.
• Không chứa các kim loại nặng, Clo và dung môi.
                                THÔNG SÔ SẢN PHẨM

CEPLATTYN SF RN

CEPLATTYN SF RN: Là một loại dầu bôi trơn cho bánh răng hở trong ngành công nghiệp nguyên liệu. Cùng với CEPLATTYN SF P và các chất bôi trơn hoạt động của dãy CEPLATTYN SF, CEPLATTYN SF RN đại diện cho Fuchs Lubritech trong dãi sản phẩm bôi trơn cho bánh răng hở.

CEPLATTYN SF RN được sử dụng để làm nhẵn bề mặt răng của vành bánh răng mới lắp đặt hoặc bánh răng và để tối ưu hóa các mô hình mang tải.

CEPLATTYN SF RN được áp dụng thông qua hệ thống phun tự động. Trước mỗi khi chạy trong sử dụng CEPLATTYN SF RN bánh răng phải được sử dụng CEPLATTYN SF P trước.

CEPLATTYN SF RN có ưu điểm:
- Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ -10 / + 120°C
- Làm mềm và làm giảm độ nhám bề mặt răng
- Cải thiện chất lượng sườn răng
- Kéo dài tuổi thọ của các bánh răng
                               THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CEPLATTYN RN

CEPLATTYN RN đặt cơ sở trên trên dầu gốc khoáng và chất làm đặc phức nhôm. Nó chứa chất bám dính graphit và có thể phun được. CEPLATTYN RN không chứa nhựa đường lẫn dung môi. Thêm vào đó nó cũng không chứa các kim loại nặng và Clo.
CEPLATTYN RN cùng với CEPLATTYN 300 và CEPLATTYN KG 10 HMF tượng trưng cho hệ thống đa pha của FUCHS LUBRITECH.

CEPLATTYN RN được ứng dụng bôi trơn cho bánh răng truyền động 1 ổ và 2 ổ của bất kì máy xay và lò quay nào, ví dụ như trong nhà máy xi măng, nhà máy phân bón, buồng đốt và buồng trộn.
CEPLATTYN RN được ứng dụng bôi trơn cho bánh răng truyền động với hiệu suất cao. Hơn thế nữa nó được sử dụng ngay cả khi vận hành dưới các điều kiệu vận hành tiêu chuẩn, như là làm việc với bánh răng có răng kích thước lớn và rộng hoặc bánh răng vận hành với tốc độ cao.

CEPLATTYN RN được ứng dụng thông qua hệ thống phun tự động: Quá trình phun nên được thực hiện thường xuyên với số lượng cao nhất có thể.
Quá trình chạy rà bánh răng chỉ nên bắt đầu sau khi hệ thống bánh răng đã được sắp xếp thẳng hàng. Quá trình bôi trơn sơ cấp thân răng nên được thực hiện với CEPLATTYN 300 dựa theo chỉ dẫn của nhà sản xuất cho quá trình chạy rà.

CEPLATTYN RN có các ưu điểm:
• Nhiệt độ làm việc -10 / 140C
• Giảm tối thiểu độ nhám của bề mặt răng.
• Cải thiện chất lượng của thân răng.
• Tăng tuổi thọ bánh răng
• Không chứa Clo và các kim loại nặng.
                              THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CEPLATTYN SF P

CEPLATTYN SF P: Là một loại mỡ bôi trơn bám dính, dựa trên cơ sở dầu gốc khoáng chất làm đặc phức nhôm với sự kết hợp của chất bôi trơn chất rắn màu trắng.

CEPLATTYN SF P được ứng dụng:
- CEPLATTYN SF P được sử dụng như môi chất bôi trơn cho bánh răng hở
- CEPLATTYN SF P không nên được sử dụng để bôi trơn các vòng bi con lăn.

CEPLATTYN SF P có các ưu điểm:
- Giảm thiểu ăn mòn
- Phạm vi nhiệt độ: -20 / 140 °C
- Độ bám dính rất tốt
- Bảo vệ chống mài mòn tuyệt vời
- Khả năng chịu nước
- Ngăn ngừa sự hư hại ban đầu ở chân bánh răng hở
- Độ ổn định cơ học tốt
                             THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CEPLATTYN 300

CEPLATTYN 300: Là mỡ bôi trơn bám dính có chứa hàm lượng graphit cao, đặt cơ sở trên sự chọn lựa cẩn thận dung môi raffinate và có chứa các phụ gia chịu cực áp và các chất cải thiện độ kết dính. Sản phẩm không chứa nhựa đường , kim loại nặng và dung môi.

CEPLATTYN 300 được khuyến cáo sử dụng là chất bôi trơn cho bánh răng hở, các hộp số có kích thước lớn, cơ cấu thanh răng và các bề mặt ổ trục chuyển động trượt. Nó còn được sử dụng như 1 loại keo lắp ráp cho ren và chốt.
CEPLATTYN 300 cũng sử dụng phù hợp cho quá trình kéo dây kim loại. Hơn thế nữa, mỡ bôi trơn CEPLATTYN 300 còn được ứng dụng bôi trơn cho xích, bề mặt các ổ trục chuyển động trượt, bánh răng trong đóng tàu và bôi trơn ống cũng như là trong khai thác mỏ lộ thiên và hầm mỏ (đã được phê duyệt).

CEPLATTYN 300 có các ưu điểm:
- Chất bôi trơn bám dính có chứa graphit
- Nhiệt độ làm việc của màng chất bôi trơn:   -30 – 250 dộ C
- Nhiệt độ làm việc của màng bôi trơn khô lên đến 500 độ C
- Độ bám dính tuyệt hảo
- Khả năng bảo vệ chống lại sự mài mòn tốt
- Hình thành màng chất rắn bôi trơn dưới sức ép.
- Màng bôi trơn khô không hút các chất bẩn.
- Chống thấm nước tốt
                                THÔNG SỐ SẢN PHẨM

GEARMASTER SYN 680 1000

GEARMASTER SYN là dầu bánh răng 100% gốc tổng hợp trên cơ sở Poly-alpha olefin, có khả năng trộn lẫn được với dầu gốc khoáng tại bất kì tỉ lệ nào.

GEARMASTER SYN có độ nhớt ổn định với nhiệt độ hơn và tuổi thọ sử dụng tốt hơn so với các loại dầu bánh răng gốc khoáng.

GEARMASTER SYN được sử dụng bôi trơn cho bánh răng, các hệ thống tuần hoàn và các ổ trục làm việc tại nhiệt độ cao hoặc ở nhiều khoảng nhiệt độ khác nhau. Các tính năng vượt trội trên giúp làm tăng đáng kể  khoảng thời gian giữa mỗi lần thay dầu tăng dẫn đến làm giảm chi phí sử dụng và vận hành.
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
GEARMASTER SYN 680

GEARMASTER SYN 1000

GEARMASTER PGP 680 1000

GEARMASTER PGP là dầu bánh răng 100% gốc tổng hợp trên cơ sở Polyglycol. Đặc tính của chúng bao gồm hệ số ma sát thấp, chịu áp cao, khả năng ổn định trượt cao và khả năng bảo vệ chống lại sự ăn mòn tuyệt hảo.

GEARMASTER PGP được sử dụng cho hệ thống bánh răng chịu tải nặng trong công nghiệp như là bánh răng trụ, bánh răng hình côn, bánh răng hành tinh và cặp bánh răng trục vít. Trong những tình huống có số lượng lớn chuyển động trượt trong bánh răng thì chuỗi sản phẩm GEARMASTER PGP có nhiều ưu điểm hơn so với dầu gốc khoáng: nhiệt độ của dầu duy trì ở nhiệt độ thấp nhờ khả năng chịu tải và chịu ma sát cao cấp, nhờ đó mà khoảng thời gian giữa các lần thay dầu tăng lên.

GEARMASTER PGP cũng có thể được sử dụng làm dầu bôi trơn bít kín trong các quá trình bít kín rò rỉ khí (Metan, Etan, Butan)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
GEARMASTER PGP 680


GEARMASTER PGP 1000

CASSIDA PASTE AP

CASSIDA PASTE AP: Là mỡ bôi trơn bulong dầu gốc tổng hợp chất làm đặc phức nhôm dành cho ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát.

CASSIDA PASTE AP được ứng dung:
- Bôi trơn cho ốc vít dán cho phép ghép hợp kim để tối ưu mô men xoắn
- Lắp đặt và nhấn vòng bi và ổ đĩa, bánh xe và bu lông
- dễ bôi trơn điều chỉnh cơ chế cũng như cho trôi, uốn, dầm, ép và đập.

CASSIDA PASTE AP có ưu điểm:
- Tháo lắp dễ dàng hơn sau một thời gian dài sử dụng
- khả năng chịu nước tuyệt vời, do đó thích hợp cho điểm bôi trơn chịu ma sát chịu độ ẩm
- Kháng với axit và nước muối tuyệt vời
- Bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả
- Đặc tính kết dính tốt
- Mùi hương tự nhiên
- Nhiệt độ làm việc -40 --> 1200 độ C
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
                              THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE VTS 3

CASSIDA GREASE VTS 3: Là loại mỡ silicon màu trắng, chất làm đặc PTFE được dùng bôi trơn làm kín cho van, vòi, gioăng phớt, tương hợp với vật liệu EPDM (ethylene-propylene-diene rubber) trong ngành sản xuất bia, rượi nước giải khát và các ngành công nghiệp thực phẩm.

CASSIDA GREASE VTS 3 được ứng dụng:
- Bôi trơn bảo vệ làm kín vòi nước, van và phụ kiện với EPDM
- Khuyến cáo để bôi trơn tất cả các loại vòi nước, đo lưu lượng và phụ kiện được sử dụng cho việc xử lý nước, đồ uống và bia
- Khuyến cáo sử dụng trong khử trùng
- Không được đề xuất để sử dụng trong vòng bi tốc độ cao hoặc máy móc tải nặng

CASSIDA GREASE VTS 3 có ưu điểm:
- Kháng nước xuất sắc không rửa trôi bằng nước lạnh và nóng, hơi nước, dung dịch khử khuẩn và các dung môi hữu cơ
- Đặc tính kết dính tốt
- Mùi hương tự nhiên
- Khả năng tương thích đàn hồi tuyệt vời
- Nhiệt độ làm việc -40 --> 150 độ C, trong thời gian ngắn có thể chịu được nhiệt độ lên tới 250 độ C.

Cassida Mỡ VTS 3 không tương thích với loại mỡ khác. Tất cả các thiết bị phải được làm sạch một cách cẩn thận trước khi áp dụng Cassida Mỡ VTS 3.
Chứng nhận an toàn thực phẩm: NSF H1, Koshe, Halal
                               THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE XTS

CASSIDA GREASE XTS: Là một loại mỡ silicon màu trắng chịu nhiệt độ cao chất làm đặc PTFE được dùng bôi trơn bảo vệ van vòi, gioăng phớt trong ngành sản xuất bia, rượi nước giải khát và trong trong sản xuất thực phẩm với dãi nhiệt độ làm việc rộng.

CASSIDA GREASE XTS được ứng dụng:
- Mỡ bôi trơn làm việc với nhiệt độ rất cao lên đến 270 độ C
- Có thể bôi trơn tại những vị trí tiếp xúc với hóa chất và axit
- Bôi trơn cho vòng bi và các thiết bị đo và con lăn
- Có thể bôi trơn và bảo vệ các dụng cụ nhựa và cao su
- Bôi trơn vòng bi và con lăn có tiếp xúc với rượi, cồn và các thành phần hữa cơ

CASSIDA GREASE XTS có các ưu điểm:
- Kháng nước, hơi nước và các dung môi hữu cơ.
- Độ ổn định cơ học.
- Chống ăn mòn hiệu quả.
- Đặc tính kết dính tốt.
- Mùi hương tự nhiên
- Hóa trơ hoặc không phản ứng khi tiếp xúc với axit mạnh, kiềm và halogen.
Chứng chỉ an toàn thực phẩm cấp: NSF H1
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

FM GREASE HD 2

FM GREASE HD 2: Là mỡ bôi trơn chịu tải nặng nặng được phát triển đặc biệt để bôi trơn máy móc, chẳng hạn như máy được sử dụng để xử lý thức ăn chăn nuôi và thức ăn gia súc. Mỡ bao gồm chất làm đặc phức nhôm và dầu gốc bán tổng hợp và các chất phụ gia được lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát.

FM GREASE HD 2 được ứng dụng:
• Dùng bôi trơn cho vòng bi và con lăn có tốc độ trung bình
• Ứng dụng nặng tải và sốc tải
• Các mối nối, mối liên kết khớp nối

FM GREASE HD 2 có ưu điểm:
• Kháng với nước nóng và lạnh rất tốt
• Độ ổn định cơ học tuyệt vời
• Phòng chống ăn mòn tốt
• Đặc tính kết dính tốt
• Mùi hương tự nhiên
• Nhiệt độ làm việc -10°C to +140°C (lên tới +150 °C)
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE MD 2

CASSIDA GREASE MD 2: Là mỡ bôi trơn silicone hiệu suất cao được phát triển đặc biệt để bôi trơn  van, vòi và phụ kiện cao su EPDM (ethylene-propylene-diene rubber) trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống. Mỡ dựa trên một chất làm đặc PTFE và dầu gốc tổng hợp rất ổn định được lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát.

CASSIDA GREASE MD 2 được ứng dụng:
• Bôi trơn và bảo vệ cho van, vòi gioăng phớt và phụ kiện cao su EPDM
• Khuyến khích cho bôi trơn tất cả các loại vòi nước, đo lưu lượng và phụ kiện được sử dụng cho việc xử lý nước, đồ uống và bia.
• Không nên dùng cho sử dụng trong vòng bi tốc độ cao hoặc máy móc chịu tải nặng

CASSIDA GREASE MD 2 có ưu điểm:
• Kháng nước nổi bật để không bị trôi khi tiếp xúc nước lạnh và nóng, hơi nước, dung dịch khử khuẩn và các dung môi hữu cơ
• Đặc tính kết dính tốt
• Mùi hương tựu nhiên
• Khả năng tương thích cao su đàn hồi tuyệt vời
• CASSIDA GREASE MD 2 là không tương thích với loại mỡ khác. Tất cả các thiết bị phải được làm sạch một cách cẩn thận trước khi áp dụng CASSIDA GREASE MD 2.
• Nhiệt độ làm việc  -40°C to +200 °C (lên tới +250°C)
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE LTS 1

CASSIDA GREASE LTS 1: Là mỡ hiệu suất cao nhiệt độ thấp, chất bôi trơn hòa trộn đặc biệt để bôi trơn dầu mỡ máy móc được sử dụng trong thực phẩm và chế biến nước giải khát và ngành công nghiệp bao bì thực phẩm. Nó dựa trên chất làm đặc phức nhôm, dầu gốc tổng hợp và các chất phụ gia được lựa chọn cho khả năng để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp thực phẩm.

CASSIDA GREASE LTS 1 được ứng dụng:
• Hoạt động trong điều kiện nhiệt độ thấp xuống tới -50° C
• Bôi trơn cho vòng bi, con lăn và ống lót
• Hệ thống bôi trơn tự động tập trung
• Các mối nối, mối liên kết khớp

CASSIDA GREASE LTS 1 có ưu điểm:
• Bảo vệ tuyệt vời ở nhiệt độ thấp
• Khả năng chịu nước tốt
• Tính ổn định cơ học cao
• Chống ăn mòn hiệu quả
• Đặc tính kết dính tốt
• Mùi hương tự nhiên
• Nhiệt độ làm việc từ -50 --> 100 độ C trong thời gian ngắn 110 độ C.
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE HTS 2

CASSIDA GREASE HTS 2: là mỡ hiệu suất cao, chất bôi trơn nhiệt độ cao phát triển đặc biệt để bôi trơn máy móc trong ngành thực phẩm và chế biến nước giải khát và bao bì thực phẩm. Mỡ dựa trên một chất làm đặc vô cơ, dầu gốc tổng hợp và các chất phụ gia được lựa chọn chọn để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát.

CASSIDA GREASE HTS 2 được ứng dụng:
• Bôi trơn vòng bi, ống lót và con lăn
• Hệ thống bôi trơn tự động tập trung
• Các mối nối, mối liên kết khớp nối

CASSIDA GREASE HTS 2 có ưu điểm:
• Hiệu suất sử dụng ở nhiệt độ cao tuyệt vời
• Khả năng chịu nước tốt
• Tính ổn định cơ học tuyệt vời
• Chống ăn mòn hiệu quả
• Đặc tính kết dính tốt
• Mùi hương tự nhiên
• CASSIDA GREASE HTS 2 dựa trên chất làm đặc vô cơ và do đó thường không tương thích với loại mỡ trên hệ thống có chất làm đặc khác.
• Nhiệt độ làm việc -30 --> 200 độ C trong thời gian ngắn 220 độ C.
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE GTX 2

CASSIDA GREASE GTX 2: Là mỡ bôi trơn phức canxi và dầu gốc tổng hợp. Chịu áp lực cao, chống mài mòn và chịu nước tốt.Chúng được thiết kế dựa trên chất làm đặc phức can xi, dầu gốc tổng hợp và các chất phụ gia được lựa chọn phù hợp cho khả năng đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát.

CASSIDA GREASE GTX 2 được ứng dụng:

• Bôi trơn động cơ điện, máy bơm, máy trộn và vòng bi 
• Vòng bi điều hành tốc độ thấp hoặc trung bình trong điều kiện khắc ngiệt
• Các ứng dụng cho thiết bị có tải trọng / hoặc tải trọng va đập 

CASSIDA GREASE GTX 2 có ưu điểm:

• Chịu áp lực cực tốt
• Độ ổn định cơ học cao, đặc biệt là trong sự hiện diện của nhiệt và nước 
• Bảo vệ chống lại sự ăn mòn tuyệt vời
• điểm nóng chảy cao 
• Mùi hương tự nhiên
• Nhiệt độ làm việc  -35°C tới 180°C (thời gian ngắn lên tới +220°C)
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE GTS 2

CASSIDA GREASE GTS 2: Là mỡ bôi trơn phức canxi và dầu gốc tổng hợp. Chịu áp lực cao, chống mài mòn và chịu nước tốt. Chúng được thiết kế dựa trên chất làm đặc phức can xi, dầu gốc tổng hợp và các chất phụ gia được lựa chọn phù hợp cho khả năng đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát.

CASSIDA GREASE GTS 2 được ứng dụng:
• Bôi trơn động cơ, máy bơm, băng tải, máy trộn, động cơ điện và vòng bi
• Vòng bi tốc độ trung bình hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt
• Ứng dụng nặng tải và sốc tải

CASSIDA GREASE GTS 2 có ưu điểm:
• Tính áp lực cực tốt và chống mài mòn
• Ổn định cơ đặc biệt là sự hiện diện của nhiệt và nước
• Tính năng chống ăn mòn tuyệt vời
• Tăng cường khả năng chống nước rửa trôi
• Mùi hương tự nhiên
• -45°C tới 170°C (thời gian ngắn lên tới +200 °C)
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
THÔNG SỐ SẢN PHẨM

CASSIDA GREASE HDS SERIES

CASSIDA GREASE HDS SERIES: Là mỡ bôi trơn chịu tải, chất làm đặc là phức nhôm, dầu gốc tổng hợp có hiệu suất cao dùng trong ngành công nghiệp đóng gói sản xuất thực phẩm và đồ uống. Chúng được thiết kế dựa trên chất làm đặc phức nhôm, dầu gốc tổng hợp và các chất phụ gia được lựa chọn phù hợp cho khả năng đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp thực phẩm và nước giải khát.

CASSIDA GREASE HDS SERIES được ứng dụng:
- Cassida Mỡ HDS 00
• Hộp số công nghiệp kín
• Bánh răng mở
• Hệ thống bôi trơn dầu mỡ tập trung
- Cassida Mỡ HDS 2
• Bôi trơn vòng bi tốc độ chậm và trung bình
• Các ứng dụng nặng và sốc tải
• Các mối nối, mối liên kết

CASSIDA GREASE HDS SERIES có ưu điểm:
• Bảo vệ thiết bị có tuổi thọ lâu dài
• Mỡ có khả năng kháng nước nóng và lạnh rất tốt
• Độ ổn định cơ học
• Phòng chống ăn mòn tuyệt vời
• Độ bám dính đặc tính tuyệt vời
• Mùi hương tự nhiên.

CASSIDA GREASE HDS SERIES  có nhiệt độ làm việc:
HDS 00: -35 °C to +100 °C (peak up to +120 °C)
HDS 2: -30 °C to +120 °C (peak up to +140 °C)
Chứng chỉ an toàn thực phẩm: NSF H1
THÔ SỐ SẢN PHẨM